XE TẢI HYUNDAI HD99 CHỞ GIA CẦM 7 TẤN
– Model : HYUNDAI HD99 Đô Thành, 7 tấn.
– Động cơ D6DB (Hàn Quốc), công suất 120 Ps, dung tích xi lanh 3.907 cc, Turbo tăng áp, phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu.
– Bình nhiên liệu : 200 lit, 3 người.
– Tự trọng bản thân : 3.355 kg
– Tải trọng hàng hóa : 6.700 kg
– Tổng tải trọng : 9.990 kg
– Kích thước tổng thế xe (D x R x C ) : 6.850 x 2.190 x 2.920 mm
– Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) : 4.980 x 2.050 x 1.850 mm
GIÁ BÁN XE ( có VAT) : 620.000.000 VNĐ
Ngoại thất
Được thiết kế trên nền xe tải HYUNDAI HD72 nên chính vì vậy, HYUNDAI HD99 vẫn giữ được những nét cứng cáp, mạnh mẽ đặc thù của dòng xe tải nhỏ Hyundai.
Nội thất
Được thiết kế để Tối ưu hoá các tính năng cùng sự tiện lợi
Dòng sản phẩm HYUNDAI HD99 cung cấp cho người sử dụng các loại Cabin an toàn nhất và thuận tiện nhất. Không chỉ mang đến thoải mái cho người lái xe khi làm việc. Các thiết bị được thiết kế dạng uốn cong và cách bố trí các công tắc trên bảng điều khiển mang lại sự tiện dụng khi điều khiển. Cửa cabin và tay nắm cửa được tối ưu vị trí để tiện lợi và dễ dàng khi sử dụng. Cabin có trang bị hệ thống chiếu sáng, nội thất bên trong rộng rãi. Phương châm của Hyundai là luôn luôn được đặt sự thoải mái và thuận tiện cho người lái xe lên hàng đầu. |
Hệ thống kiểm soát không khí
Hệ thống kiểm soát nhiệt độ bên trong cabin tạo ra sự thông thoáng, mát mẻ cho xe. Trang bị phương tiện và các cánh quạt mạnh mẽ đảm bảo sự thoáng mát bên trong xe. Điều hoà nhiệt độ cũng là tùy chọn có sẵn của xe. |
Ngăn chứa đồ trên cao
Với ngăn chứa đồ trên cao mang lại sự an toàn và rộng rải khi để kính mát, giấy tờ, bản đồ…, mà không làm cản trở sự di chuyển tự do trong buồng lái.
|
Đồng hồ điều khiển
Đồng hồ điều khiển có nền phát sáng và trong suốt dễ đọc hơn, với góc nhìn trực tiếp vào người lái xe, làm cho công việc lái xe thoải mái hơn dù là ngày hay đêm.
|
Động cơ – Khung gầm
|
An toàn
Hoàn hảo hơn, An toàn hơn cho công việc. Dòng sản phẩm xe tải Hyundai HD được phát triển cho mục đích mang lai sự an toàn tuyệt đối hoàn hảo. Đây cũng là nền tảng cho sự bền vững trong lúc xe vận hành.Hơn nữa, tính năng an toàn theo tiêu chuẩn quốc tế từ hệ thống phanh ABS tích hợp EBD tiêu chuẩn được trang bị . Xe được trang bị sẵn túi khí để đảm bảo an toàn cho người lái. |
|
Hệ thống phanh ABS cùng với EBD
Dòng HD cung cấp khả năng an toàn mang tính động chủ động đặc biệt với 4 kênh hệ thống ABS điện tử tích hợp Brakeforce Distribution (EBD). Khi hệ thống cảm biến khóa phanh trong các điều kiện bất lợi hoặc đường trơn, hệ thống này rất dễ dàng điều khiển và có thể kiểm soát áp lực phanh cho tất cả các bánh xe bằng điều khiển thủy lực,Trường các hợp khẩn cấp hệ thống sẽ tự động gia tăng áp lực phanh. |
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ KÈM THEO
XE TẢI HYUNDAI HD99
Thông tin chung |
|
Nhãn hiệu |
– Hyundai |
Xuất xứ |
– Lắp ráp tại Việt Nam, linh kiện nhập khẩu từ Hàn Quốc |
Số loại |
– HD 99 (6.7 tấn) |
Động cơ |
|
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Công suất động cơ (ps/vòng/phút) |
120Ps (88kW)/2900 rpm |
Dung tích xy lanh (cm3) |
3.907 |
Momen xoắn lớn nhất (N.m/vòng/phút) |
30 kg.m (294N.m)/2000 rpm |
Tên động cơ |
D4DB-d |
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp |
Hệ thống tăng áp |
Turbo Charge Intercooler (TCI) |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
100 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro II |
Kích thước |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
6.260 x 2.190 x 2.920 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) |
4.410 x 2.050 x 1.850 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3375 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
6.1 |
Khả năng vượt dốc (%) |
42 |
Trọng lượng |
|
Trọng lượng bản thân (kg) |
3.055 |
Tải trọng cho phép (kg) |
6.700 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) |
10.300 |
Số chỗ ngồi (chỗ) |
03 |
Hệ thống truyển động |
|
Tên hộp số |
M3S5 |
Loại hộp số |
5 Số tiến, 1 số lùi |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo |
|
Hệ thống treo (trước/sau) |
Phụ thuộc, lá nhíp bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Lốp và mâm |
|
Công thức bánh xe |
4 x2R |
Thông số lốp (trước/sau) |
7.00R16 |
Hãng sản xuất |
KUMHO/HANKOOK |
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh chính (trước/sau) |
Phanh tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống điện |
|
Máy phát điện |
MF 90Ah |
Ắcquy |
12V – 90Ah (02 bình) DELKOR (Hàn Quốc) |
Nội thất |
|
Hệ thống âm thanh |
Radio, CD, USB, thẻ nhớ, 2 loa âm thanh chất lượng cao |
Hệ thống điều hòa cabin |
Máy lạnh nguyên bản, không khí được lưu thông bên trong cabin giúp người ngồi trên xe luôn cảm thấy thoải mái, không bị mệt mỏi khi lái xe |
Kính cửa điều chỉnh điện |
Có |
Dây đai an toàn các ghế |
Trang bị hệ thống dây đai 3 điểm tính an toàn cao cho người lái và hành khách |
Ngoại thất |
|
Kiểu cabin |
Cabin tiêu chuẩn, kiểu lật thuận tiện cho kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ |
Đèn sương mù phía trước |
Có |
Đèn báo rẽ tích hợp bên hông cửa xe |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Có |
Chắn bùn trước và sau |
Có |
Cản bảo vệ phía sau |
Có |